16 |
2.000036.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục “Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
17 |
2.002342.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng.
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
18 |
2.002343.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
An toàn, vệ sinh lao động |
19 |
1.004946.000.00.00.H35 |
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
20 |
2.000632.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
21 |
1.004949.000.00.00.H35 |
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động tiền lương |
22 |
2.001949.000.00.00.H35 |
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lao động tiền lương |
23 |
1.005132.000.00.00.H35 |
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Quản lý lao động ngoài nước |
24 |
1.001881.000.00.00.H35 |
|
“Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động”
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
25 |
1.000362.000.00.00.H35 |
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
26 |
1.000234.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Giáo dục nghề nghiệp |
27 |
1.001978.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
28 |
2.000148.000.00.00.H35 |
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
29 |
2.000839.000.00.00.H35 |
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |
30 |
1.000401.000.00.00.H35 |
|
“Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Việc làm |