CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 122 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 2.000036.000.00.00.H35 Thủ tục “Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân” Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
17 2.002342.000.00.00.H35 Thủ tục giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
18 2.002343.000.00.00.H35 Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
19 1.004946.000.00.00.H35 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Bảo vệ chăm sóc trẻ em
20 2.000632.000.00.00.H35 Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
21 1.004949.000.00.00.H35 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động tiền lương
22 2.001949.000.00.00.H35 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Lao động tiền lương
23 1.005132.000.00.00.H35 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quản lý lao động ngoài nước
24 1.001881.000.00.00.H35 “Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động” Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
25 1.000362.000.00.00.H35 Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
26 1.000234.000.00.00.H35 Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
27 1.001978.000.00.00.H35 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
28 2.000148.000.00.00.H35 Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
29 2.000839.000.00.00.H35 Giải quyết hỗ trợ học nghề Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm
30 1.000401.000.00.00.H35 “Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Việc làm