CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 400 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
286 1.000094.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Quận/huyện Hộ tịch
287 1.011471.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
288 CTT.21.12.0002 Miễn tiền sử dụng đất trong hạn mức giao đất ở đối với hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo theo danh mục các xã do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; hồsơ giảm tiền sử dụng đất trong hạn mức giao đất ở đối với hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo. Cấp Quận/huyện Miễn giảm tiền sử dụng đất
289 CTT.21.12.0007 Miễn tiền sử dụng đất đối với các trường hợp khác theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Cấp Quận/huyện Miễn giảm tiền sử dụng đất
290 1.010724.000.00.00.H35 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường
291 1.001022.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con Cấp Quận/huyện Hộ tịch
292 CTT.21.12.0005 Miễn tiền sử dụng đất đối với phần diện tích đất được giao trong hạn mức giao đất ở để bố trí tái định cư hoặc giao cho các hộ gia đình, cá nhân trong các cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cấp Quận/huyện Miễn giảm tiền sử dụng đất
293 CTT.21.12.0006 Miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với dự án đầu tư vào lĩnh vực xã hội hoá được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định pháp luật trước ngày Luật Đất đai năm 2013 có hiệu lực thi hành. Cấp Quận/huyện Miễn giảm tiền sử dụng đất
294 1.004859.000.00.00.H35 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch Cấp Quận/huyện Hộ tịch
295 1.004884.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký lại khai sinh Cấp Quận/huyện Hộ tịch
296 1.003583.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động Cấp Quận/huyện Hộ tịch
297 1.012888.000.00.00.H35 Công nhận Ban quản trị nhà chung cư Cấp Quận/huyện Công nhận Ban quản trị nhà chung cư (Bộ xây dựng)
298 1.006444.000.00.00.H35 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
299 2.002516.000.00.00.H35 Xác nhận thông tin hộ tịch Cấp Quận/huyện Hộ tịch
300 1.010723.000.00.00.H35 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường