CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 254 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
196 1.004515.000.00.00.H35 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Cấp Quận/huyện Giáo dục Mầm non
197 1.000094.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Quận/huyện Hộ tịch
198 1.011471.000.00.00.H35 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Lâm nghiệp
199 CTT.21.12.0002 Miễn tiền sử dụng đất trong hạn mức giao đất ở đối với hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo theo danh mục các xã do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành; hồsơ giảm tiền sử dụng đất trong hạn mức giao đất ở đối với hộ nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo. Cấp Quận/huyện Miễn giảm tiền sử dụng đất
200 CTT.21.12.0007 Miễn tiền sử dụng đất đối với các trường hợp khác theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Cấp Quận/huyện Miễn giảm tiền sử dụng đất
201 1.010724.000.00.00.H35 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường
202 CTT.21.12.0005 Miễn tiền sử dụng đất đối với phần diện tích đất được giao trong hạn mức giao đất ở để bố trí tái định cư hoặc giao cho các hộ gia đình, cá nhân trong các cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cấp Quận/huyện Miễn giảm tiền sử dụng đất
203 CTT.21.12.0006 Miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với dự án đầu tư vào lĩnh vực xã hội hoá được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định pháp luật trước ngày Luật Đất đai năm 2013 có hiệu lực thi hành. Cấp Quận/huyện Miễn giảm tiền sử dụng đất
204 1.003583.000.00.00.H35 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động Cấp Quận/huyện Hộ tịch
205 1.006444.000.00.00.H35 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
206 1.010723.000.00.00.H35 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường
207 1.010725.000.00.00.H35 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Môi trường
208 1.010736.000.00.00.H35 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Cấp Quận/huyện Môi trường
209 1.010833.000.00.00.H35 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Quận/huyện Người có công
210 1.010092.000.00.00.H35 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Quận/huyện Phòng, chống thiên tai