CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 229 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.003732.000.00.00.H35 Thủ tục Hội tự giải thể Cấp Quận/huyện Tổ chức phi chính phủ
92 1.011606.000.00.00.H35 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
93 2.001810.000.00.00.H35 giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Cấp Quận/huyện Các cơ sở giáo dục khác
94 2.001839.000.00.00.H35 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục Dân tộc
95 1.001639.000.00.00.H35 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
96 1.004442.000.00.00.H35 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
97 1.004444.000.00.00.H35 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
98 1.004485.000.00.00.H35 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
99 1.004496.000.00.00.H35 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
100 1.004555.000.00.00.H35 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
101 CTT.21.12.0003 Miễn tiền sử dụng đất trong hạn mức giao đất ở khi cấp Giấy chứng nhận đất lần đầu đối với đất do chuyển mục đích sử dụng từ đất không phải là đất ở sang đất ở do tách hộ đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ nghèo tại các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi Cấp Quận/huyện Miễn giảm tiền sử dụng đất
102 1.003783.000.00.00.H35 Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội. Cấp Quận/huyện Tổ chức phi chính phủ
103 1.003048.000.00.00.H35 Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu Cấp Quận/huyện Tài chính y tế
104 1.003456.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/huyện Thủy lợi
105 2.000777.000.00.00.H35 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội