CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 279 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
241 2.000298.000.00.00.H35 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
242 2.000294.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
243 1.000684.000.00.00.H35 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
244 2.001958.000.00.00.H35 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
245 1.008899.000.00.00.H35 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/Huyện Thư viện
246 2.001839.000.00.00.H35 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục Dân tộc
247 1.008725.000.00.00.H35 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
248 1.005099.000.00.00.H35 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/Huyện Giáo dục Tiểu học
249 1.004438.000.00.00.H35 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
250 2.001824.000.00.00.H35 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/Huyện Giáo dục Dân tộc
251 2.000908.000.00.00.H35 (Cấp Huyện) Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc <Cấp Huyện> Cấp Quận/Huyện Chứng thực
252 1.004644.000.00.00.H35 Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Cấp Quận/Huyện Văn hóa cơ sở
253 2.002482.000.00.00.H35 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
254 1.005108.000.00.00.H35 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
255 2.002483.000.00.00.H35 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học