CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 279 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 2.001265.000.00.00.H35 Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế Cấp Quận/Huyện Tài chính y tế
47 1.001645.000.00.00.H35 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên Cấp Quận/Huyện Tài nguyên nước
48 1.001310.000.00.00.H35 Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội
49 1.000986.000.00.00.H35 Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự Cấp Quận/Huyện Khám bệnh, chữa bệnh
50 1.000473.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
51 2.001842.000.00.00.H35 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
52 2.001218.000.00.00.H35 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
53 1.000980.000.00.00.H35 Khám sức khỏe định kỳ Cấp Quận/Huyện Khám bệnh, chữa bệnh
54 1.010810.000.00.00.H35 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/Huyện Người có công
55 2.001217.000.00.00.H35 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
56 2.001215.000.00.00.H35 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
57 1.004552.000.00.00.H35 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
58 1.001639.000.00.00.H35 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
59 2.001214.000.00.00.H35 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Cấp Quận/Huyện Đường thủy nội địa
60 1.004439.000.00.00.H35 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân