CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1999 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1921 1.013850.H35 Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. Sở Y tế An toàn thực phẩm
1922 1.013851.H35 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y tế An toàn thực phẩm
1923 1.013854.H35 Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. Sở Y tế An toàn thực phẩm
1924 1.013855.H35 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế Sở Y tế An toàn thực phẩm
1925 1.013857.H35 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước. Sở Y tế An toàn thực phẩm
1926 1.013858.H35 Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dƣỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y tế An toàn thực phẩm
1927 1.013862.H35 Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. Sở Y tế An toàn thực phẩm
1928 2.001191.000.00.00.H35 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt Sở Y tế An toàn thực phẩm
1929 1.013814.H35 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập và giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập Sở Y tế Bảo trợ xã hội
1930 1.013815.H35 Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội
1931 1.013820.H35 Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Bảo trợ xã hội
1932 1.013817.H35 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội
1933 1.014092.H35 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ Sở Y tế Dược phẩm
1934 1.014101.H35 Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ Sở Y tế Dược phẩm
1935 1.014069.H35 Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. Sở Y tế Dược phẩm