Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến  Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

Ký hiệu thủ tục: 1.012690.000.00.00.H35
Lượt xem: 17
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Kiểm lâm
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 15 Ngày

    15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày

    15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày

    15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 30 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ.
Lệ phí
    Không
Phí
    Không
Căn cứ pháp lý
  • Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp Số: 91/2024/NĐ-CP

  • a) Bước 1: Nộp, tiếp nhận hồ sơ Chủ rừng gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử 01 bộ hồ sơ theo đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

  • b) Bước 2: Kiểm tra, xác minh và tổng hợp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xác minh và tổng hợp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt.

  • c) Bước 3: Phê duyệt Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 30 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

b) Hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh của Sở Nông nghiệp và Môi trường Bản chính: 1Bản sao: 0
- Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 28 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; Mẫu số 28. Phụ lục II.doc Bản chính: 1Bản sao: 0
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường Bản chính: 1Bản sao: 0
- Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 29 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; Mẫu số 29. Phụ lục II.doc Bản chính: 1Bản sao: 0

a) Hồ sơ chủ rừng gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường, gồm:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 28 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. Mẫu số 28. Phụ lục II.doc Bản chính: 1Bản sao: 0
- Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 29 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. Mẫu số 29. Phụ lục II.doc Bản chính: 1Bản sao: 0

File mẫu:

  • - Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 29 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; Tải về In ấn
  • - Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 28 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ; Tải về In ấn

Không