CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2001 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1696 1.000694.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu AANZ Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1697 1.000695.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu E Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1698 1.000905.H35 Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1699 1.000957.H35 Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1700 1.001062.H35 Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1701 1.001298.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1702 1.001380.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) cấp sau Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1703 1.001419.H35 Cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1704 1.003438.H35 Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1705 1.003522.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) giáp lưng Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1706 1.005406.H35 Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1707 1.007968.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu AHK Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1708 1.008361.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1709 1.008667.H35 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 Sở Công Thương Xuất nhập khẩu
1710 1.008882.H35 Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN Sở Công Thương Xuất nhập khẩu