CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2630 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
2086 2.001993.000.00.00.H35 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2087 2.002000.000.00.00.H35 Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2088 2.002018.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2089 2.002031.000.00.00.H35 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2090 2.002032.000.00.00.H35 Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2091 2.002034.000.00.00.H35 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2092 2.002060.000.00.00.H35 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2093 2.002069.000.00.00.H35 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2094 2.002075.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2095 2.002083.000.00.00.H35 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
2096 1.008905.000.00.00.H35 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Tư pháp Trọng tài thương mại
2097 1.001108.000.00.00.H35 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua - khen thưởng
2098 1.001376.000.00.00.H35 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thi đua - khen thưởng
2099 1.000903.000.00.00.H35 Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa
2100 1.000963.000.00.00.H35 Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa