CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2228 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
721 1.004367.000.00.00.H35 Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
722 1.008838.000.00.00.H35 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
723 PCLC-11 Thay đổi hình thức thanh toán tiền điện. Công ty Điện lực Lai Châu Điện
724 1.009655.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt nam
725 1.003971.H35 Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
726 2.001236.H35 Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Chăn nuôi (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
727 1.013799.H35 Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Tài nguyên nước
728 1.007994.H35 Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
729 1.007998.H35 Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
730 1.007999.H35 Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định lưu hành giống cây trồng). Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
731 1.010090.H35 Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
732 1.011998.H35 Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
733 1.012062.H35 Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
734 1.012064.H35 Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt
735 1.012070.H35 Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Mới) Trồng trọt