CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2001 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1021 1.001500.000.00.00.H35 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể dục thể thao
1022 1.002396.000.00.00.H35 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thể dục thể thao
1023 1.004639.000.00.00.H35 Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa cơ sở
1024 1.009788.000.00.00.H35 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Sở Xây dựng Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1025 2.000559.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
1026 1.009762.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu Đầu tư tại Việt nam
1027 1.013950.H35 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
1028 1.013967.H35 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
1029 1.013992.H35 Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
1030 1.013993.H35 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Sở Nông nghiệp và Môi trường Đất đai
1031 3.000179.H35 Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp
1032 2.001726.H35 Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
1033 1.012063.H35 Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường Trồng trọt
1034 2.001595.H35 Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm Sở Công Thương An toàn thực phẩm
1035 1.000400.H35 Cấp chứng thư xuất khẩu cho hàng dệt may xuất khẩu sang Mêhico Sở Công Thương Xuất nhập khẩu