CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1972 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1441 1.010813.000.00.00.H35 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Nội vụ Người có công
1442 1.010814.000.00.00.H35 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
1443 1.010816.000.00.00.H35 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
1444 1.010817.000.00.00.H35 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Nội vụ Người có công
1445 1.010821.000.00.00.H35 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Nội vụ Người có công
1446 1.010824.000.00.00.H35 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Nội vụ Người có công
1447 1.010825.000.00.00.H35 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Nội vụ Người có công
1448 1.010826.000.00.00.H35 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Nội vụ Người có công
1449 1.010827.000.00.00.H35 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Nội vụ Người có công
1450 1.010828.000.00.00.H35 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Nội vụ Người có công
1451 1.010829.000.00.00.H35 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
1452 1.010830.000.00.00.H35 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Nội vụ Người có công
1453 1.010831.000.00.00.H35 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Nội vụ Người có công
1454 2.001157.000.00.00.H35 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội vụ Người có công
1455 2.001396.000.00.00.H35 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Nội vụ Người có công