CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 157 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
61 1.004047.000.00.00.H35 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
62 1.004088.000.00.00.H35 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
63 1.004242.000.00.00.H35 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
64 1.004259.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
65 1.004261.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
66 1.006391.000.00.00.H35 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
67 1.009442.000.00.00.H35 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
68 1.009443.000.00.00.H35 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
69 1.009444.000.00.00.H35 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
70 1.009445.000.00.00.H35 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
71 1.009446.000.00.00.H35 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
72 1.009447.000.00.00.H35 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
73 1.009448.000.00.00.H35 Thiết lập khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
74 1.009449.000.00.00.H35 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
75 1.009450.000.00.00.H35 Công bố đóng khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy