CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2001 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
241 1.011477.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
242 1.011478.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
243 1.011479.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
244 1.004022.000.00.00.H35 Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y Sở Nông nghiệp và Môi trường Thú y (Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
245 1.013398.000.00.00.H35 Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
246 1.013399.000.00.00.H35 Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
247 1.013400.000.00.00.H35 Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
248 2.000591.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện Sở Công Thương An toàn thực phẩm
249 1.013417.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) Sở Công Thương Điện
250 1.013419.000.00.00.H35 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
251 1.013420.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng Sở Công Thương Điện
252 1.013401.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
253 1.013411.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
254 1.013412.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện
255 1.013421.000.00.00.H35 Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Công Thương Điện