CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1938 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
421 1.013061.000.00.00.H35 Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
422 1.013274.000.00.00.H35 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Sở Xây dựng Đường bộ
423 1.000660.000.00.00.H35 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
424 1.000672.000.00.00.H35 Công bố lại bến xe khách Sở Xây dựng Đường bộ
425 1.000703.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ Sở Xây dựng Đường bộ
426 1.001623.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ
427 1.001751.000.00.00.H35 Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ
428 1.001765.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ
429 1.001777.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ
430 1.002334.000.00.00.H35 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Sở Xây dựng Đường bộ
431 1.002856.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ
432 1.002861.000.00.00.H35 Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ
433 1.004993.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ
434 1.005210.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ
435 1.013097.000.00.00.H35 Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo Sở Xây dựng Đường bộ