CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2228 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
496 1.004259.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
497 1.004261.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
498 1.006391.000.00.00.H35 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
499 1.009442.000.00.00.H35 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
500 1.009443.000.00.00.H35 Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
501 1.009444.000.00.00.H35 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
502 1.009445.000.00.00.H35 Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
503 1.009446.000.00.00.H35 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
504 1.009447.000.00.00.H35 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
505 1.009448.000.00.00.H35 Thiết lập khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
506 1.009449.000.00.00.H35 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
507 1.009450.000.00.00.H35 Công bố đóng khu neo đậu Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
508 1.009451.000.00.00.H35 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
509 1.009456.000.00.00.H35 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy
510 1.009459.000.00.00.H35 Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương Sở Xây dựng Hàng hải và đường thủy