31 |
1.011937.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
32 |
1.011938.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
33 |
2.001207.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
34 |
1.013907.H35 |
|
Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Viễn thông và Internet |
|
35 |
1.013957.H35 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
36 |
1.013922.H35 |
|
Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
37 |
1.013924.H35 |
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
38 |
1.013925.H35 |
|
Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
39 |
1.013928.H35 |
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
40 |
1.013942.H35 |
|
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
41 |
1.013954.H35 |
|
Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
42 |
1.013955.H35 |
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
43 |
2.001209.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
44 |
3.000452.H35 |
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký khi nhận được đề nghị không tiếp tục thực hiện toàn bộ lĩnh vực hoạt động đã được chứng nhận đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
45 |
3.000455.H35 |
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|