Đăng ký
Đăng nhập
Bộ thủ tục
Nộp hồ sơ trực tuyến
Tra cứu hồ sơ
Thanh toán trực tuyến
Dịch vụ khác
Tin tức
Tải App Mobile
Quyết định công bố
Khảo sát
Hotline
Điều khoản và dịch vụ
Văn bản xin lỗi
Đánh giá cơ quan
Thống kê
Tra cứu thông tin BHXH
Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
Danh sách hồ sơ doanh nghiệp
Đánh giá - Phản ánh
Đánh giá công chức
Hỗ trợ công dân
Phản ánh kiến nghị
Hỏi đáp
Công khai,đánh giá chất lượng giải quyết TTHC năm 2022
Đăng ký
Đăng nhập
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
1383
Dịch vụ công một phần:
190
Dịch vụ công toàn trình:
393
Tổng số dịch vụ công:
1966
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
UBND thành phố Lai Châu
UBND Huyện Tam Đường
UBND huyện Mường Tè
UBND huyện Nậm Nhùn
UBND huyện Phong Thổ
UBND huyện Than Uyên
UBND huyện Tân Uyên
UBND huyện Sìn Hồ
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Xây dựng
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Tư pháp
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Công Thương
Sở Giao thông vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Sở Thông Tin Và Truyền Thông
Sở Nội vụ
Sở Tài Chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Y tế
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Công An Tỉnh
Công ty Cổ phần Nước sạch Lai Châu
Công ty Điện lực Lai Châu
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu
Thanh Tra Tỉnh
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Bảo hiểm
Bảo vệ thực vật
Chăn nuôi
Công chức, viên chức
Hoạt động xây dựng
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Kiểm lâm
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Phòng, chống thiên tai
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Quản lý công sản
Quản lý xây dựng công trình
Thú y
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Tìm kiếm
Tìm thấy
75
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
46
1.011999.000.00.00.H35
còn lại
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Trồng trọt
47
1.011475.000.00.00.H35
còn lại
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thú y
48
1.009972.000.00.00.H35
còn lại
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Hoạt động xây dựng
49
1.011470.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
50
1.003232.000.00.00.H35
còn lại
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
51
1.004923.000.00.00.H35
còn lại
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
52
1.011478.000.00.00.H35
còn lại
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thú y
53
1.003221.000.00.00.H35
còn lại
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
54
1.003634.000.00.00.H35
còn lại
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
55
1.004921.000.00.00.H35
còn lại
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
56
1.004918.000.00.00.H35
còn lại
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
57
1.003188.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
58
1.004915.000.00.00.H35
còn lại
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
59
1.003681.000.00.00.H35
còn lại
Xóa đăng ký tàu cá
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
60
1.004913.000.00.00.H35
còn lại
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
»
Trang cuối