CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2002 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1846 1.013808.H35 Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1847 1.013810.H35 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Tư pháp Công chứng
1848 1.013812.H35 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư pháp Công chứng
1849 1.013816.H35 Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1850 1.013818.H35 Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1851 1.013830.H35 Cấp lại Thẻ công chứng viên Sở Tư pháp Công chứng
1852 1.013832.H35 Thu hồi Thẻ công chứng viên Sở Tư pháp Công chứng
1853 1.013849.H35 Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh Sở Tư pháp Công chứng
1854 1.013852.H35 Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân Sở Tư pháp Công chứng
1855 1.013859.H35 Cấp thẻ công chứng viên Sở Tư pháp Công chứng
1856 3.000444.H35 Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng Sở Tư pháp Công chứng
1857 1.000688.000.00.00.H35 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư
1858 1.000828.000.00.00.H35 Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư
1859 1.001928.H35 Công nhận đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài Sở Tư pháp Luật sư
1860 1.008614.H35 Thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư Sở Tư pháp Luật sư