CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1846 2.000133.H35 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài. Sở Công Thương Xúc tiến thương mại
1847 1.001501.H35 Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam theo đề nghị của tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
1848 1.008720.H35 Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
1849 1.008721.H35 Chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ đề nghị sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
1850 1.013767.H35 Giải thể, chấm dứt cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông do cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài, tổ chức quốc tế liên chính phủ thành lập Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
1851 2.000451.H35 Thành lập văn phòng đại diện của cơ sở giáo dục nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
1852 2.000680.H35 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Quyết định cho phép thành lập Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
1853 2.000729.H35 Phê duyệt liên kết tổ chức thi cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục, đào tạo với nước ngoài
1854 3.000465.H35 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
1855 3.000466.H35 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp tỉnh) Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
1856 3.000468.H35 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
1857 1.012958.000.00.00.H35 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1858 1.012988.000.00.00.H35 Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1859 1.013751.H35 Cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1860 1.013752.H35 Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên tư thục hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên