CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1938 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
571 2.000515.000.00.00.H35 Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động Sở Tư pháp Hòa giải thương mại
572 2.000488.000.00.00.H35 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam Sở Tư pháp Lý lịch tư pháp
573 2.002039.000.00.00.H35 Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam Sở Tư pháp Quốc tịch
574 1.001600.000.00.00.H35 Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Sở Tư pháp Quản tài viên
575 2.000840.000.00.00.H35 Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý
576 1.001248.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 Sở Tư pháp Trọng tài thương mại
577 1.000426.000.00.00.H35 Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật Sở Tư pháp Tư vấn pháp luật
578 1.001191.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm
579 1.008993.000.00.00.H35 Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam Sở Xây dựng Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
580 1.003108.000.00.00.H35 Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi Sở Y tế An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
581 1.004616.000.00.00.H35 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ Sở Y tế Dược phẩm
582 2.000552.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
583 2.001818.000.00.00.H35 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
584 2.001837.000.00.00.H35 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
585 1.004545.000.00.00.H35 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân