CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2036 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
586 1.009755.000.00.00.H35 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu Đầu tư tại Việt nam
587 2.000664.000.00.00.H35 Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Sở Công Thương Lưu thông hàng hóa trong nước
588 2.000255.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa Sở Công Thương Thương mại quốc tế
589 2.000370.000.00.00.H35 Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn Sở Công Thương Thương mại quốc tế
590 1.001497.000.00.00.H35 Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
591 1.001496.000.00.00.H35 Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
592 1.006446.000.00.00.H35 Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
593 1.005210.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác Sở Giao thông vận tải Đường bộ
594 2.001214.000.00.00.H35 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
595 1.007931.000.00.00.H35 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo vệ thực vật
596 1.003618.000.00.00.H35 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Nông nghiệp
597 1.003893.000.00.00.H35 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
598 1.000604.000.00.00.H35 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
599 2.000581.000.00.00.H35 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp Sở Tư pháp Giám định tư pháp
600 2.001594.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) Sở Thông Tin Và Truyền Thông Xuất Bản, In và Phát hành