Đăng ký
Đăng nhập
Giới thiệu
Thủ tục hành chính
Dịch vụ công trực tuyến
Tra cứu hồ sơ
Phản Ánh Kiến Nghị
Gửi Phản ánh kiến nghị
Tra cúu Phản ánh kiến nghị
Đánh giá
Thống kê
Hỗ Trợ
Thanh toán trực tuyến
Hướng dẫn sử dụng
Hỏi đáp
Khảo sát
Dịch vụ khác
Tải App Mobile
Tin tức
Quyết định công bố
Hotline
Điều khoản và dịch vụ
Văn bản xin lỗi
Cấp mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách
Tra cứu thông tin BHXH
Đánh giá cơ quan
Danh sách hồ sơ doanh nghiệp
Đăng ký
Đăng nhập
CƠ QUAN THỰC HIỆN
THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG
Dịch vụ công còn lại:
1341
Dịch vụ công một phần:
220
Dịch vụ công toàn trình:
436
Tổng số dịch vụ công:
1997
Tìm kiếm nâng cao
Từ khóa:
Cơ quan:
-Tất cả-
UBND thành phố Lai Châu
UBND Huyện Tam Đường
UBND huyện Mường Tè
UBND huyện Nậm Nhùn
UBND huyện Phong Thổ
UBND huyện Than Uyên
UBND huyện Tân Uyên
UBND huyện Sìn Hồ
Sở Khoa học và Công nghệ
Sở Xây dựng
Sở Kế hoạch và Đầu tư
Sở Tư pháp
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở Công Thương
Sở Giao thông vận tải
Sở Giáo dục và Đào tạo
Sở Ngoại Vụ
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Sở Thông Tin Và Truyền Thông
Sở Nội vụ
Sở Tài Chính
Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Sở Y tế
Ban Dân tộc
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lai Châu
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Công An Tỉnh
Công ty Cổ phần Nước sạch Lai Châu
Công ty Điện lực Lai Châu
Cục Thuế Tỉnh Lai Châu
Thanh Tra Tỉnh
Bộ thủ tục hành chính cấp Huyện
Bộ thủ tục hành chính cấp Xã
Lĩnh vực thực hiện:
-- Tất cả --
Bảo hiểm
Bảo vệ thực vật
Chăn nuôi
Công chức, viên chức
Hoạt động xây dựng
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Kiểm lâm
Lâm nghiệp
Nông nghiệp
Phòng, chống thiên tai
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Quản lý công sản
Quản lý xây dựng công trình
Thú y
Thủy lợi
Thủy sản
Trồng trọt
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Mức độ DVC:
-- Tất cả --
còn lại
Một phần
Toàn trình
Cấp thủ tục:
-- Tất cả --
Cấp Bộ
Cấp Sở
Cấp Tỉnh/TP
Cấp Quận/Huyện
Cấp Xã/Phường/Thị trấn
Đối tượng nộp:
-- Tất cả --
Cá nhân
Tổ chức
Tổ chức hoặc cá nhân
Doanh nghiệp
Tìm kiếm
Tìm thấy
119
thủ tục
Hiển thị
5
15
25
50
75
100
dòng/trang
STT
Mã TTHC
Mức độ DVC
Tên thủ tục hành chính
Cơ Quan
Lĩnh vực
Thao tác
76
1.004022.000.00.00.H35
Toàn trình
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thú y
Nộp trực tuyến
77
1.011477.000.00.00.H35
Toàn trình
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thú y
Nộp trực tuyến
78
1.011470.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
79
1.003232.000.00.00.H35
còn lại
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
80
1.004923.000.00.00.H35
còn lại
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
81
1.011478.000.00.00.H35
còn lại
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thú y
82
1.004815.000.00.00.H35
Một phần
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Lâm nghiệp
Nộp trực tuyến
83
1.004493.000.00.00.H35
Toàn trình
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Bảo vệ thực vật
Nộp trực tuyến
84
1.003221.000.00.00.H35
còn lại
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
85
1.003634.000.00.00.H35
còn lại
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
86
1.004921.000.00.00.H35
còn lại
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
87
1.004918.000.00.00.H35
còn lại
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
88
1.003188.000.00.00.H35
còn lại
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy lợi
89
1.004915.000.00.00.H35
còn lại
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
90
1.003681.000.00.00.H35
còn lại
Xóa đăng ký tàu cá
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thủy sản
Trang đầu
«
1
2
3
4
5
6
7
»
Trang cuối