CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 47 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.001990 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
32 1.004221.000.00.00.H35 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
33 1.011982 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (đã thành lập) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
34 1.011517.000.00.00.H35 Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
35 1.004257.000.00.00.H35 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
36 1.004228.000.00.00.H35 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
37 1.004122.000.00.00.H35 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
38 1.004167.000.00.00.H35 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
39 1.004283.000.00.00.H35 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
40 1.010735.000.00.00.H35 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
41 2.001738.000.00.00.H35 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
42 1.011671 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
43 2.001761.000.00.00.H35 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
44 1.004688.000.00.00.H35 Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
45 1.004345.000.00.00.H35 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản