151 |
1.013974.H35 |
|
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở hữu trí tuệ |
|
152 |
1.001392.000.00.00.H35 |
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
153 |
3.000453.H35 |
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
154 |
3.000469.H35 |
|
Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
155 |
3.000470.H35 |
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
156 |
3.000471.H35 |
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
157 |
3.000472.H35 |
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
158 |
3.000473.H35 |
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
159 |
3.000474.H35 |
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân (đối với các giải thưởng do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã - hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, Hội, Hiệp hội ở Trung ương, Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố tổ chức)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
160 |
3.000475.H35 |
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
161 |
3.000476.H35 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
162 |
3.000477.H35 |
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
163 |
3.000478.H35 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
164 |
3.000479.H35 |
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
165 |
3.000480.H35 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|