CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1807 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
376 1.009665.000.00.00.H35 Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
377 1.009642.000.00.00.H35 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
378 1.009644.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
379 1.009649.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
380 1.009650.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
381 1.009652.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
382 1.009654.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
383 1.009655.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
384 1.009656.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
385 1.009657.000.00.00.H35 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
386 1.009729.000.00.00.H35 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
387 1.009731.000.00.00.H35 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
388 1.009736.000.00.00.H35 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
389 1.000016.000.00.00.H35 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
390 2.000005.000.00.00.H35 Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa